Cách sử dụng:
rclone [tùy chọn]
rclone [lệnh]
Các lệnh có sẵn:
about
– Lấy thông tin dung lượng/quota của remote.authorize
– Ủy quyền từ xa (dùng để cấp quyền truy cập).backend
– Chạy lệnh đặc thù cho backend.bisync
– Đồng bộ hai chiều giữa hai đường dẫn.cat
– Nối các tập tin và xuất nội dung ra màn hình (stdout).check
– Kiểm tra các tập tin ở nguồn và đích có giống nhau không.checksum
– Kiểm tra tập tin đích với file SUM (hash tổng).cleanup
– Dọn dẹp remote nếu có thể.completion
– Tạo script hỗ trợ tự hoàn thành lệnh cho shell.config
– Mở giao diện cấu hình tương tác.copy
– Sao chép tập tin từ nguồn đến đích, bỏ qua tập tin giống nhau.copyto
– Sao chép tập tin từ nguồn đến đích, bỏ qua tập tin giống nhau.copyurl
– Sao chép nội dung từ URL vào remote:path.cryptcheck
– Kiểm tra tính toàn vẹn tập tin được mã hóa.cryptdecode
– Giải mã tên tập tin đã mã hóa.dedupe
– Tìm tên tập tin trùng và xóa/đổi tên chúng.delete
– Xóa các tập tin trong thư mục.deletefile
– Xóa một tập tin trên remote.gendocs
– Xuất tài liệu (markdown) cho rclone.gitannex
– Giao tiếp với git-annex qua stdin/stdout.hashsum
– Tạo file hashsum cho các đối tượng trong thư mục.help
– Hiển thị trợ giúp cho lệnh, tùy chọn và backend.link
– Tạo liên kết công khai đến tập tin/thư mục.listremotes
– Liệt kê tất cả remote trong file cấu hình và biến môi trường.ls
– Liệt kê đối tượng trong thư mục kèm kích thước và đường dẫn.lsd
– Liệt kê tất cả thư mục/khối chứa trong đường dẫn.lsf
– Liệt kê đối tượng theo định dạng dễ phân tích (dành cho script).lsjson
– Liệt kê đối tượng dưới dạng JSON.lsl
– Liệt kê đối tượng kèm thời gian chỉnh sửa, kích thước và đường dẫn.md5sum
– Tạo file md5sum cho tất cả tập tin trong thư mục.mkdir
– Tạo thư mục nếu chưa tồn tại.mount
– Gắn kết remote như hệ thống file tại điểm mount.move
– Di chuyển tập tin từ nguồn sang đích.moveto
– Di chuyển tập tin/thư mục từ nguồn sang đích.ncdu
– Khám phá remote bằng giao diện dòng lệnh kiểu ncdu.nfsmount
– Gắn kết remote qua giao thức NFS.obscure
– Mã hóa mật khẩu để sử dụng trong file cấu hình.purge
– Xóa thư mục và toàn bộ nội dung.rc
– Gửi lệnh đến một rclone đang chạy.rcat
– Ghi dữ liệu từ stdin lên file trên remote.rcd
– Khởi động rclone để lắng nghe lệnh điều khiển từ xa.rmdir
– Xóa thư mục trống.rmdirs
– Xóa toàn bộ thư mục trống bên trong thư mục.selfupdate
– Cập nhật rclone lên phiên bản mới.serve
– Chia sẻ remote qua các giao thức (http, webdav, ftp,...).settier
– Thay đổi cấp/tầng lưu trữ của đối tượng trên remote.sha1sum
– Tạo file sha1sum cho tất cả tập tin.size
– Hiển thị tổng dung lượng và số lượng đối tượng trong remote:path.sync
– Đồng bộ hóa: làm cho đích giống hoàn toàn với nguồn (chỉ thay đổi đích).test
– Chạy các lệnh kiểm thử.touch
– Tạo file mới hoặc cập nhật thời gian chỉnh sửa.tree
– Hiển thị nội dung thư mục theo cấu trúc cây.version
– Hiển thị phiên bản hiện tại của rclone.